Thực đơn
VN

Chất ổn định PVC cho thanh profile

Tepe Kimya sản xuất chất ổn định chì và ổn định Canxi kẽm trong 20 năm với hệ thống sản xuất hoàn toàn tự động. Chất ổn định chì mạnh chủ yếu được sử dụng cho cửa PVC. Chất ổn định  PVC bao gồm; chì cacboxylate, chất bôi trơn bên trong - bên ngoài, chất chống oxy hóa và các chất phụ gia hóa học khác nhau. Nó có khả năng xử lý tuyệt vời, cải thiện độ sáng và cho bề mặt mịn của sản phẩm với hiệu suất cơ học tuyệt vời.

Tepe Kimya cung cấp nhiều loại chất ổn định cho profile. Ngoài các sản phẩm tiêu chuẩn của chúng tôi, chúng tôi còn cung cấp các giải pháp phụ gia tùy chỉnh hoàn toàn dựa trên yêu cầu riêng của khách hàng.

Chất ổn định cho thanh PVC Profile

Đặc tính/ Mã sản phẩm Stab TPW-9104 Stab TPW-9110 Stab TP CZ-8105
Ứng dụng Tấm PVC Profile Tấm PVC Profile Tấm PVC Profile
Hình dạng Dạng mảnh Dạng mảnh Dạng bột
Hàm lượng chì (%) 42 ± 2 35,0 ± 2 -----
Màu sắc Xanh biển nhạt Xanh biển nhạt Xanh biển nhạt
Hàm lượng tro (%) 45 ± 2 37,5± 2 18± 2
Mật độ khối (g/l) 600 ± 30 570 ± 30 500 ± 30
Độ ẩm (%) 1.5 % Max. 1.5 % Max. 1.5 % Max.
Liều lượng khuyên dùng (phr) 4-6 4-6 4-8

Công thức khuyến nghị cho tấm PVC profile

Máy đùn trục vít đôi

Nguyên liệu thô (trên 100kg nhựa nguyên sinh) Kg
PVC K-67 100
Bột đá (CaCO3 ) 50
Chất ổn định PVC (Stab TPW-9110) 4.5
Axit Stearic 0.3
Muối Canxi(Ca-30) ----
PE Wax 0.1
H-310 (Phụ gia sản xuất) ----

PY-30 (Chất điều chỉnh)

----
PA-310 (Chất điều chỉnh Acrylic) 5
Titanium Dioxide (Loại Rutin)

5

 Máy đùn trục vít đôi song song

Nguyên liệu thô (trên 100kg nhựa nguyên sinh) Kg
PVC K-67 100
Calcium Carbonate (CaCO3 ) 20
Chất ổn định PVC (Stab TPW-9110) 4
Axit Stearic 0.3
Calcium Stearate (Ca-30) ---
PE Wax 0.1
H-310 (Phụ gia sản xuất) ---
PY-30 (Chất điều chỉnh) ---
PA-310 (Chất điều chỉnh Acrylic) 5
Titanium Dioxide (Loại Rutin)  
Làm thế nào để tôi giúp bạn?
Hỗ trợ trực tuyến
Liên hệ với chúng tôi
để biết thêm thông tin chi tiết.